Thông số kĩ thuật của đồng hồ áp suất tiếp điểm dạng màng wise P501, P502
Đường kính mặt đồng hồ: 100mm và 160 mm
Dải đo: MPa, kPa, bar, mbar
0 ~ 1 kPa đến 0 ~ 40 kPa (bích 150 mm)
0 ~ 50 kPa đến 0 ~ 2.5 MPa (bích 100 mm)
Nhiệt độ làm việc của đồng hồ áp suất tiếp điểm dạng màng wise P501, P502
Nhiệt độ môi trường: -20 ~ 65 ℃
Nhiệt độ môi chất: Max. 100 ℃
Vật liệu của đồng hồ áp suất tiếp điểm dạng màng wise P501, P502:
Vật liệu đồng hồ: vỏ 304SS
Chân ren, bích dưới: 304SS/ 316SS/ 316L SS
Bích trên: 304SS/ 316SS
Màng ngăn: với dòng đồng hồ áp suất ≤40 kPa thì vật liệu là 316Ti SS, áp suất >40 kPa vật liệu là Duratherm 600
Cấp chính xác: ±1.0 % toàn dải đo
Cấp độ bảo vệ: EN60529/IEC529/IP67
Các chứng chỉ của đồng hồ: NEPSI Ex ia IIC T6 Ga
Tamb = -25 ~ 56 ºC
Loại kết nối chân ren: nối ren hoặc nối bích
Các loại tiếp điểm của dòng đồng hồ áp suất tiếp điểm dạng màng wise P501, P502
1 - High alarm, normal open contact
2 - Low and High alarm
3 - Low alarm, normal close contact
4 - Two high alarm
5 - Two low alarm
6 - Failsafe high and low alarm
Cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ:
Mr.Hiếu - 0919 682 138 / hieu@thietbiht.com
Xem thêm các sản phẩm đồng hồ áp suất wise có tiếp điểm tại ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WISE DẠNG TIẾP ĐIỂM
Tag: đồng hồ áp suất Wise, đồng hồ áp suất wise có tiếp điểm điện, đồng hồ áp suất 3 kim 2 tiếp điểm điện, đồng hồ áp suất 2 kim 1 tiếp điểm điện, đồng hồ đo áp suất 3 kim, đồng hồ đo áp suất có 1 tiếp điểm điện, đồng hồ áp suất có 2 tiếp điểm điện, đồng hồ áp suất tiếp điểm điện thường đóng, đồng hồ áp suất tiếp điểm điện thường mở, một số model đồng hồ áp suất wise, những lưy ý khi sử dụng đồng hồ áp suất 3 kim có tiếp điểm điện